STT |
ID Bài |
Họ và tên tác giả chính |
Họ và tên thành viên |
Tên bài báo |
1 |
GIS2024-001 |
Tô Nguyễn Nhật Khôi |
Nguyễn Trọng Nhân |
Ứng dụng Google Earth Engine theo dõi nhiệt độ bề mặt trong quá trình đô thị hóa tại tỉnh Bình Dương giai đoạn 1995 - 2024 |
2 |
GIS2024-002 |
Tô Nguyễn Nhật Khôi |
Nguyễn Trọng Nhân |
Nghiên cứu tác động của đô thị hóa đến môi trường nhiệt tại tỉnh Bình Dương giai đoạn 1995 - 2024 |
3 |
GIS2024-003 |
Trần Anh Tuấn |
Phạm Việt Hồng, Trần Thị Tâm, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
Thành lập bản đồ nguy cơ trượt lở đất khu vực chịu ảnh hưởng bão nhiệt đới ở miền Trung Việt Nam: đánh giá so sánh các mô hình thống kê lưỡng biến |
4 |
GIS2024-004 |
Phạm Minh Khôi |
Lê Thiên Bảo |
Ứng dụng Google Earth Engine giám sát biến động lũ lụt mùa lũ năm 2023 khu vực đồng bằng sông Cửu Long |
5 |
GIS2024-005 |
Trần Mỹ Hảo |
Không |
Building a 3D cadastral database model to improve land management capacity in Vietnam |
6 |
GIS2024-006 |
Phan Tuấn Anh |
Nguyễn Quang Chức |
Ứng dụng công nghệ viễn thám, GIS và một số công nghệ thông minh trong nghiên cứu tìm kiếm xác định khu vực Dinh Chúa Nguyễn giai đoạn 1558 - 1626 tại huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
7 |
GIS2024-007 |
Lê Thiên Bảo |
Nguyễn Trọng Nhân |
Ứng dụng ArcGIS Pro xây dựng công cụ theo dõi sự thay đổi mặt nước trên sông Trà Khúc tại tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 1995 - 2024 |
8 |
GIS2024-008 |
Phan Thị Hằng |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
The woody species diversity at the natural forest in Dak Nong province |
9 |
GIS2024-009 |
Phạm Thị Hà |
Trươnng Quang Ngân, Nguyễn Nam Thành, Nguyễn Trần Tuấn |
Ứng dụng mô hình hồi quy kết hợp với GIS để định giá đất ở Nghệ An, Việt Nam |
10 |
GIS2024-010 |
Lê Mai Sơn |
Đào Duy Toàn, Nguyễn Mạnh Hùng, Chu Xuân Huy, Nguyễn Minh Ngọc, Lê Quang Toan, Phan Thị Kim Thanh, Tống Thị Huyền Ái, Lê Thu Thủy, Nguyễn Viết Lương |
Ứng dụng chỉ số khô hạn Temperature - Soil Moisture Dryness Index (TMDI) trong giám sát hạn hán khu vực vườn quốc gia Yok Don |
11 |
GIS2024-011 |
Nguyễn Điền Châu |
Nguyễn Điền Châu |
Hệ thống thông tin địa lý (GIS) thúc đẩy phát triển đô thị thông minh tại thành phố Hồ Chí Minh - thuận lợi và rào cản |
12 |
GIS2024-012 |
Nguyễn Điền Châu |
Nguyễn Điền Châu |
Hiện trạng ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý đô thị ở một số tỉnh thành tại Việt Nam |
13 |
GIS2024-013 |
Khúc Thành Đông |
Trần Vân Anh, Đào Duy Toàn, Trần Đình Trọng |
Comparison of boosting machine learning algorithms in mapping land cover using the object-based classification method |
14 |
GIS2024-014 |
Lê Văn Tình |
Trần Mỹ Hảo, Nguyễn Đức Anh |
Establishing Land Cover Maps using a Deep Learning Model and UAV imagery: Testing for Agricultural Land in the Mekong Delta |
15 |
GIS2024-015 |
Nguyễn Hữu Thanh |
Phạm Thị Mai Thy, Lâm Đạo Nguyên |
Tổng quan về ứng dụng ảnh vệ tinh siêu phổ PRISMA |
16 |
GIS2024-016 |
Võ Minh Đông (1) |
Nguyễn Trọng Nguyễn (2), Nguyễn Hồ (1) |
|
17 |
GIS2024-017 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
Hồ Đình Bảo; Nguyễn Mạnh Hùng |
Ứng dụng GIS và tư liệu ảnh viễn thám xác định trữ lượng rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
18 |
GIS2024-018 |
Nguyễn Hồ (1) |
Trần Thế Định (2) |
|
19 |
GIS2024-019 |
Nguyễn Hữu Việt Hiệu |
Nguyễn Văn Hồng |
Sử dụng thiết bị bay không người lái (UAV) trong công tác quản lý rừng, trường hợp áp dụng lập hồ sơ xin giao rừng |
20 |
GIS2024-020 |
Mai Đình Sinh |
Trịnh Lê Hùng |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian trong quản lý dữ liệu lớn trên hệ thống phân tán |
21 |
GIS2024-021 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
Phạm Thị Mai Thy, Lê Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Lan Phương |
Ứng dụng ảnh SAR trong phát hiện trượt lở đất ở huyện Mù Cang Chải, Yên Bái |
22 |
GIS2024-022 |
Trịnh Thành |
không |
Thành lập bản đồ phân vùng nhạy cảm trượt lở bằng phương pháp học KNN và Bayesian |
23 |
GIS2024-023 |
Lê Minh Ngọc |
Nguyễn Hoàng Anh |
Ứng dụng giải thuật random forest và bayesian network trong phân loại và dự báo sự phân bố lớp phủ thực vật sử dụng ảnh landsat – vùng nghiên cứu tại đới ven bờ của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
24 |
GIS2024-024 |
Hanh Tran-Hong |
Duong Nguyen-Tien, Quoc Nguyen-Minh |
Application of GIS to build a land database: A case study of Moc Chau district, Son La province |
25 |
GIS2024-025 |
Huỳnh Nguyễn Nhựt Duy |
Võ Quốc Tuấn, Phạm Thị Vân Kiều |
Đánh giá độ tin cậy giửa hai giải pháp kết nối trạm CORS và trạm Base tư nhân trong đo đạc bản đồ địa chính |
26 |
GIS2024-026 |
Nguyễn Văn Mỹ |
Hồ Chí Thịnh và Nguyễn Hồng Tín |
Yếu tố ảnh hưởng đến tiềm năng phát triển lúa đặc sản của tỉnh Sóc Trăng |